Trung tâm b ảo hành: Khu vực phía bắc: Công ty Thương Mại Trung Đức Tel: 04 869 5036; Fax: 04 868 7239; Mobile: 0903 444 073 Khu vực phía nam: Công ty Metran Medical Tel: 08 862 7934, Fax: 08 862 6362; Mobile: 0903 903 943
Hướn dẫn Sử dụn 1. Cảnh báo Tài liệu Hướ ng ng dẫn Sử dụng này chỉ giúp ngườ i sử dụng tra cứu nhanh. Mọi thông tin cần thiết về cách thức sử dụng máy đều có trong tài liệu Operation Manual kèm kèm theo máy.
Hướn dẫn Sử dụn 1. Cảnh báo Tài liệu Hướ ng ng dẫn Sử dụng này chỉ giúp ngườ i sử dụng tra cứu nhanh. Mọi thông tin cần thiết về cách thức sử dụng máy đều có trong tài liệu Operation Manual kèm kèm theo máy. Các thông số trong các màn hình ch ỉ mang tính tham kh ảo, không có giá tr ị trong việc chữa tr ị. Không sử dụng máy gần nơ i có khí gây mê. Máy phải đượ c vận hành bở i ngườ i đả có kinh nghi ệm về máy giúp th ở ho hoặc đã qua hướ ng ng dẫn cách thức sử dụng máy ườ ng Trong tr ườ ng hợ p có hư hỏng, không s ử dụng máy mà báo ngay cho b ộ phận k ỹ thuật hoặc công ty Metran Medical đại diện chính th ức của Respironics t ại Việt Nam
1-1
Esprit
Hướn dẫn Sử dụn 2. Giớ Giớ i thiệ thiệu 2.1.
Đặc Đặc tính ẵ
ể
ỗ
ể
ề
Hướn dẫn Sử dụn 2. Giớ Giớ i thiệ thiệu Đặc Đặc tính
2.1.
ợ c ở Điều Máy ESPRIT trang b ị sẵn kiểu thông khí Xâm nh ậ p (Invasive Ventilation) h ỗ tr ợ cả hai kiểu thở Đ khiển Thể tích (VCV-Volume Control Ventilation) và Điều khiển Áp lực (PCV-Pressure Control Ventilation) vớ i những chế độ thở sau: sau: • • • •
Assit Control (A/C) Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation (SIMV) Continous Positive Airway Pressure (CPAP) Pressure Support Ventilation (PSV)
Máy cũng có thêm Ki ểu thở Không xâm nhậ p (Non-Invasive Positive Pressure Pressure Ventilation) vớ i những chế độ thở nh như sau: • •
Spontaneous Spontaneous/Timed
Giớ Giớ i thiệ thiệu mặ mặt trướ trướ c máy (Front Panel)
2.2.
ướ c máy bao g ồm màn hình và các phím điều khiển; các đèn hiển thị chế độ làm việc và các ngõ Mặt tr ướ ướ c Esprit. ra/ngõ vào hơ i.i. Hình dướ i đây miêu tả chi tiết mặt tr ướ 3
9
2 1
3 4 5
6
8
7
Hình 2.1. M ặt tr ướ ướ c máy
1. Núm xoay (Knob) điều chỉnh thông số. 2. Các phím điều khiển 2-2
Esprit
Hướn dẫn Sử dụn 3. 4. 5. 6.
Núm điều chỉnh âm lượ ng ng báo động. Núm điều chỉnh độ sáng màn hình. Công tắc nguồn. Núm mở n nắ p bộ lọc khuẩn thở ra ra
Hướn dẫn Sử dụn 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Núm điều chỉnh âm lượ ng ng báo động. Núm điều chỉnh độ sáng màn hình. Công tắc nguồn. Núm mở n nắ p bộ lọc khuẩn thở ra ra Ngõ thở ra ra Ngõ thở vào vào Màn hình tươ ng ng tác (touchscreen)
Ngõ thở thở vào vào (Inpiratory Port)
2.3.
Ngõ thở vào vào bệnh nhân ngh ĩ a là đầu ra hơ i c ủa máy, đượ c g ọi chung là ngõ th ở vào vào (inspratory port). ướ c khi Ngõ thở vào vào Esprit đầy đổ gồm có bộ lọc thở vào vào (inspiratory filter) giúp làm s ạch dòng khí tr ướ đưa vào bệnh nhân. Hình bên dướ i cho biết cách gắn ngõ thở vào. vào. 1. 2. 3. 4.
Ngõ thở vào vào từ máy Cảm biến oxy và khớ p nối T Bộ lọc thở vào vào Dây thở
Hình 2.2. Ngõ thở vào vào
2.4.
Ngõ thở thở ra ra (Exhalation Port)
Ngõ thở ra ra đối v ớ i b ệnh nhân ngh ĩ a là đầu vào hơ i c ủa máy. Đầu vào náy đượ c thông qua một b ộ l ọc đun nóng để khử khuẩn tr ướ ướ c khi xả khí ra môi tr ườ ườ ng. ng.